Năm 2021, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 47 chuyên ngành đào tạo hệ Đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 3.600 sinh viên. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 vào các chuyên ngành của trường dao động từ 14 đến 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2021 đã được công bố. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Đang xem: đại học hàng hải việt nam điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hàng Hải Việt Nam – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 21.5
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 18
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 24
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 18
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 23.75
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 22.4
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 18
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.85
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.75
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.25
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.35
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 17
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 16
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 14
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 19.5
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.15
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.5
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.75
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 14
29 7220201D124 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 34.75
30 7220201D125 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 34.25
31 7840104D401 31. Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.35
32 7840104D410 32. Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.25
33 7840104D407 33. Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25
34 7340120D402 34. Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75
35 7340101D403 35. Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 25
36 7340101D404 36. Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5
37 7340101D411 37. Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.4
38 7380101D120 38. Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.65
39 7840104H401 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.35
40 7340120H402 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24.35
41 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 19.5
42 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.75
43 7340101A403 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24
44 7840104A408 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 22.15
45 7340120A409 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24.85
46 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
47 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 22
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 18
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 25
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 18
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 25
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 18
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 18
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 18
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 18
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 20
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 18
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21.5
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.5
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 25.2
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 24.5
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 18
29 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 19
30 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5
31 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 19
32 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Điểm Chuẩn Cao Đẳng Y Tế Hà Nội 2021 Chính Xác, Điểm Chuẩn Cao Đẳng Y Tế Hà Đông Năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học
29 7220201D124 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)
30 7220201D125 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)
31 7840104D401 31. Kinh tế vận tải biển
32 7840104D410 32. Kinh tế vận tải thủy
33 7840104D407 33. Logistics & chuỗi cung ứng
34 7340120D402 34. Kinh tế ngoại thương
35 7340101D403 35. Quản trị kinh doanh
36 7340101D404 36. Quản trị tài chính kế toán
37 7340101D411 37. Quản trị tài chính ngân hàng
38 7380101D120 38. Luật hàng hải
39 7840104H401 39. Kinh tế vận tải biển (CLC)
40 7340120H402 40. Kinh tế ngoại thương (CLC)
41 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC)
42 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC)
43 7340101A403 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)
44 7840104A408 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)
45 7340120A409 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)
46 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn)
47 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)
48 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển
49 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển
50 7840106D129 3. Quản lý hàng hải
51 7520207D104 4. Điện tử viễn thông
52 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải
53 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp
54 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện
55 7520122D106 8. Máy tàu thủy
56 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
57 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
58 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
59 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí
60 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử
61 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô
62 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
63 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp
64 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy
65 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
66 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
67 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
68 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất
69 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng
70 7480201D114 23. Công nghệ thông tin
71 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm
72 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
73 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp
74 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường
75 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học
76 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC)
77 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC)
78 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn)
79 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm ĐGNL ĐHQGHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm:

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Hang Hai Viet Nam 2021 chính xác nhất trên mercare.com.vn

By admin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *